|
|
|
|
Chất liệu |
: |
API 5L Grade B, Grade X42,
X46, X52, X56, X60, X65,
X70, PSL 1, PSL 2, ASTM
A106, ASTM A335 P2, ASTM
A335 P12, ASTM A335 P11,
ASTM A335 P22, ASTM A335 P5,
ASTM A335 P9, ASTM A335 P91,
1Cr5Mo, Cr5Mo, 12Cr2Mo,
12Cr1MoV, 12Cr1MovG, 15CrMo,
15CrMoG, 15CrMoV, 13CrMo44,
10CrMo910, 27SiMn, 25CrMo,
30CrMo, 35CrMo, 35CrMoV,
40CrMo, 45CrMo, Cr9Mo,
15Mo3, 16Mn, 50Mn, 20Cr,
40Cr, ST45.8-111, ST45 /
ST52, ST35 / ST44, E355 /
16MN, P265GH, P245 / 265TR1,
St 44.0 / ST 52, A707, A694,
A420, A352, A350, A333, vv…
Đăng kiểm: ABS, DNV, GL, LR, BV, RINA, NK, RS, PRS, CCS, KR, IR Class, vv…
|
|
|
Tiêu chuẩn |
: |
API 5L, ASTM, GOST, JIS,
DIN, GB/T, API 5CT, ANSI,
ISO9001, EN, vv...
|
|
|
Kích thước |
: |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 –
1250.0mm.
Độ dày: 1.0 – 80.0mm.
Chiều dài: 3 - 21m hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ |
: |
Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ, Malaysia, EU, G7, vv...
|
|
|
Công dụng |
: |
Thép ống đúc
có khả năng chịu nén, tác dụng lực từ bên ngoài và bên trong tốt hơn bất cứ các
loại ống khác, đó là nguyên nhân
Thép ống đúc
được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng,
dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất
lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận
tải, vv...
|
|
|