|
|
|
|
Chất liệu |
: |
ASTM A36, A36M, ASTM, A53,
A53B, A252, A283, A283M
Grade C, D, A570, A570M,
A572, A572M, Grade 42, 50,
60, A134, A135, A139, Grade
A, B, C, D, API 5L Welded —
Grades B (X42, X52, X60, X65
and X70) PSL 1, PSL 2, AWWA
C200, ASTM A252, AWWA C205,
AWWA C210, AWWA C222, AWWA
C210, AWWA C214, vv...
Đăng kiểm: ABS, DNV, GL, LR, BV, RINA, NK, RS, PRS, CCS, KR, IR Class, vv…
|
|
|
Tiêu chuẩn |
: |
EN 10255. AWWA C200, ASTM
A139, ASTM A252, vv...
ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 Gr.B, ASTM A179; STM A192; ASTM A210 GR.A; 20G,
X42, X52, X60, vv...
A53, API-5L Gr B, API-5L Gr X42, API-5L Gr X52, API-5L Gr X60, API-5L Gr X65PSL1
và PSL2, vv...
GOST, JIS, DIN, GB, JIS A5525 (Dùng cho ống cọc) và JIS G3443 (dùng cho ống
nước), vv...
|
|
|
Kích thước |
: |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 –
1250.0mm.
Độ dày: 1.0 – 80.0mm.
Chiều dài: 3 - 21m hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ |
: |
Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ, Malaysia, EU, G7, vv...
|
|
|
Công dụng |
: |
Thép ống hàn xoắn
được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: ống dẫn chính, ống bơm, ống tuần
hoàn nhà máy điện, ống chịu áp, ống dẫn gió, ống cống dẫn nước, công nghệ hạt
nhân, vv...
|
|
|