|
|
|
|
Chất liệu |
: |
ASTM A36, A707, A694, A420,
A352, A350, A333, A234,
A194, A193, A182, A181,
A106, A105, A53, A182 F11,
F22, ASTM A335 P2, ASTM A335
P12, ASTM A335 P11, ASTM
A335 P22, ASTM A335 P5, ASTM
A335 P9, ASTM A213 T2, ASTM
A213 T11, ASTM A213 T5, ASTM
A213 T9, ASTM A213, X42,
X46, X52, X56, X65, X70,
B51, B53, B52,s B63, B137,
vv...
Tỉ lệ kẽm: 60 - 120g - 200g - 300g - 400g/m2.
Đăng kiểm: ABS, DNV, GL, LR, BV, RINA, NK, RS, PRS, CCS, KR, IR Class, vv…
|
|
|
Tiêu chuẩn |
: |
API 5L, ASTM, GOST, JIS,
DIN, GB/T, API 5CT, ANSI,
ISO9001, EN, vv...
|
|
|
Kích thước |
: |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 –
1250.0mm.
Độ dày: 1.0 – 80.0mm.
Chiều dài: 3 - 21m hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ |
: |
Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ, Malaysia, EU, G7, vv...
|
|
|
Công dụng |
: |
Thép ống mạ kẽm
được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng,
dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất
lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận
tải, vv...
|
|
|