|
|
|
|
Chất liệu |
: |
ASTM A36, Q235, Q345, 235JR,
S275, S275JR, S355JR,
S355J0, A36, A572, A53,
SS400, SS490, Q235(A/B/C/D),
Q345(A/B/C/D/E), SS400,
S235, S355, Q390, Q420,
S450J0, E295, S185,
235J2(+N), S355K2,
S355K2(+N), S275N, S355N,
S460N, S460NL, S420N,
S420NL, S275M, S355J0W,
S550Q, S620Q, S500Q, S550QL,
S690QL, S960QL, SK5, SK85,
SKS5, vv...
Đăng kiểm: ABS, DNV, GL, LR, BV, RINA, NK, RS, PRS, CCS, KR, IR Class, vv…
|
|
|
Tiêu chuẩn |
: |
ASME, ASTM, JIS, BS, DIN,
GB, EN, CSA, ABS, API,
Lloyds, DNV, vv...
|
|
|
Kích thước |
: |
Độ dày tấm: 0.3 - 650mm.
Chiều rộng: 1000 - 3000mm.
Chiều dài: 5.8 - 14m, hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ |
: |
Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ,
Malaysia, EU, G7, vv...
|
|
|
Công dụng |
: |
Thép tấm chống trượt
được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, máy bay,
cầu, cảng, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ
khí, ngành điện, công nghệ sinh, dược, chế tạo máy, xăng dầu, khuôn mẫu, ngành
khai thác mỏ, vv...
|
|
|